Việt Nam có 28 tỉnh thành phố giáp biển
1 | Quảng Ninh | 15 | Bình Định |
2 | Hải Phòng | 16 | Phú Yên |
3 | Thái Bình | 17 | Khánh Hòa |
4 | Nam Định | 18 | Ninh Thuận |
5 | Ninh Bình | 19 | Bình Thuận |
6 | Thanh Hóa | 20 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
7 | Nghệ An | 21 | Hồ Chí Minh |
8 | Hà Tĩnh | 22 | Tiền Giang |
9 | Quảng Bình | 23 | Bến Tre |
10 | Quảng Trị | 24 | Trà Vinh |
11 | Thừa Thiên – Huế | 25 | Sóc Trăng |
12 | Đà Nẵng | 26 | Bạc Liêu |
13 | Quảng Nam | 27 | Cà Mau |
14 | Quảng Ngãi | 28 | Kiên Giang |
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh giáp Lào ?
Việt nam có 10 tỉnh giáp Lào bao gồm
Điện Biên, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum.
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh nội địa ?
Việt Nam có 18 tỉnh nội địa bao gồm :
Bắc Giang, Bắc Cạn, Bắc Ninh, Bình Dương, Cần Thơ, Đồng Nai, Hà Nam, Hải Dương, Hậu Giang, Hòa Bình, Hưng Yên, Lâm Đồng, Mỹ Tho, Phú Thọ, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Yên Bái
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành phố có biển ?
Việt Nam có 28 tỉnh, thành phố có biển:
Quảng Ninh, Tp. Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Tp. Đà Nẵng. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. Bà Rịa-Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre. Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang.
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành phố trực thuộc trung ương
Việt Nam có 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố (Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ).
Việt Nam có bao nhiêu tỉnh giáp biên giới ?
Việt Nam có 25 tỉnh giáp biên giới:
+ Các tỉnh giáp Trung Quốc: Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh
+ Các tỉnh giáp Lào: Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam, Kon Tum.
+ Các tỉnh giáp Cam-pu-chia: Kon Tum, Đắc Lắc, Gia Lai, Đắc Nông, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang.
Việt Nam có mấy tỉnh có 2 thành phố ? gồm tỉnh nào ?
Việt Nam có 8 tỉnh có 2 thành phố :
Thái Nguyên có Thái Nguyên và Sông Công.
Ninh Bình có Ninh Bình và Tam Điệp.
Quảng Nam có Tam Kỳ và Hội An.
Khánh Hòa có Nha Trang và Cam Ranh.
Lâm Đồng có Đà Lạt và Bảo Lộc.
Đồng Tháp có Cao Lãnh và Sa Đéc.
An Giang có Long Xuyên và Châu Đốc.
Bà Rịa – Vũng Tàu có Bà Rịa và Vũng Tàu.
Việt Nam hiện nay có bao nhiêu tỉnh thành ?
Việt Nam hiện nay có 63 tỉnh thành
Việt Nam hiện nay có bao nhiêu dân tộc ? Gồm những dân tộc nào ?
Việt nam hiện nay có 54 dân tộc
1 | Kinh | Việt |
2 | Tày | Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, Pa Dí, Tày Khao. |
3 | Thái | Tày Đăm, Tày Mười, Tày Thanh, Mán Thanh. Hàng Bông, Tày Mường, Pa Thay, Thổ Đà Bắc. |
4 | Hoa | Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng |
5 | Khơ-me | Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Krôm. |
6 | Mường | Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, Ậu Tá. |
7 | Nùng | Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài. |
8 | HMông | Mèo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng. |
9 | Dao | Mán, Động, Trại, Xá, Dìu, Miên, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần Chẹt, Lô Giang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Đại Bản, Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu. |
10 | Gia-rai | Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor. |
11 | Ngái | Xín, Lê, Đản, Khách Gia. |
12 | Ê-đê | Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, Epan, Mđhur, Bih. |
13 | Ba na | Giơ-lar. Tơ-lô, Giơ-lâng, Y-lăng, Rơ-ngao, Krem. Roh, ConKđe, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm. |
14 | Xơ-Đăng | Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng. Ca-dong, Kmrâng, ConLan, Bri-la, Tang. |
15 | Sán Chay | Cao Lan, Sán Chỉ, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sơn Tử. |
16 | Cơ-ho | Xrê, Nốp, Tu-lốp, Cơ-don, Chil, Lat, Lach, Trinh. |
17 | Chăm | Chàm, Chiêm Thành, Hroi. |
18 | Sán Dìu | Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán, Quần Cộc. |
19 | Hrê | Chăm Rê, Chom, Krẹ Luỹ. |
20 | Mnông | Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil. |
21 | Ra-glai | Ra-clây, Rai, Noang, La-oang. |
22 | Xtiêng | Xa-điêng. |
23 | Bru-Vân Kiều | Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa. |
24 | Thổ | Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng. |
25 | Giáy | Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Nu Nà, Cùi Chu, Xa. |
26 | Cơ-tu | Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang. |
27 | Gié Triêng | Đgiéh, Tareb, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta-riêng, Ve, Veh, La-ve, Ca-tang. |
28 | Mạ | Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xóp, Mạ Tô, Mạ Krung. |
29 | Khơ-mú | Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh, Tềnh, Tày Hay. |
30 | Co | Cor, Col, Cùa, Trầu. |
31 | Tà-ôi | Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi, Ba-hi. |
32 | Chơ-ro | Dơ-ro, Châu-ro. |
33 | Kháng | Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm. |
34 | Xinh-mun | Puộc, Pụa. |
35 | Hà Nhì | U Ni, Xá U Ni. |
36 | Chu ru | Chơ-ru, Chu. |
37 | Lào | Là Bốc, Lào Nọi. |
38 | La Chí | Cù Tê, La Quả. |
39 | La Ha | Xá Khao, Khlá Phlạo. |
40 | Phù Lá | Bồ Khô Pạ, Mu Di Pạ Xá, Phó, Phổ, Va Xơ. |
41 | La Hủ | Lao, Pu Đang, Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy. |
42 | Lự | Lừ, Nhuồn, Duôn. |
43 | Lô Lô | Mun Di. |
44 | Chứt | Sách, Máy, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu vang, Pa-leng, Xơ-Lang. Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng. |
45 | Mảng | Mảng Ư, Xá Lá Vàng. |
46 | Pà Thẻn | Pà Hưng, Tống. |
47 | Co Lao | |
48 | Cống | Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng. |
49 | Bố Y | Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Di, Tu Din. |
50 | Si La | Cù Dề Xừ, Khả pẻ. |
51 | Pu Péo | Ka Pèo, Pen Ti Lô Lô. |
52 | Brâu | Brao. |
53 | Ơ Đu | Tày Hạt. |
54 | Rơ măm |
Leave a Comment
You must be <a href="https://blogphunu.vn/wp-login.php?redirect_to=https%3A%2F%2Fblogphunu.vn%2Fviet-nam-co-bao-nhieu-tinh-thanh-pho-giap-bien%2F">logged in</a> to post a comment.